Khi nhắc đến luyện thi IELTS, bộ sách Cambridge IELTS chắc chắn là nguồn tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai đang ôn luyện. Trong số đó, Cambridge 15 được đánh giá là một cuốn sách quan trọng giúp người học cải thiện cả bốn kỹ năng Listening, Reading, Writing và Speaking.
Trong bài biết này, IELTS IKES sẽ cung cấp đánh giá chi tiết, tài liệu học hiệu quả và những mẹo nâng điểm tối ưu nhất để bạn có thể tận dụng cuốn sách này một cách tốt nhất.
Nội dung
1. Giới thiệu sách Ielts cambridge 15


Nằm trong bộ sách Cambridge IELTS nổi tiếng và được đông đảo người học IELTS tin tưởng sử dụng, Cambridge IELTS 15 nhanh chóng chiếm được sự yêu thích ngay từ khi ra mắt.
- Nhà xuất bản: Cambridge University Press
- Năm xuất bản: 2020
Tương tự như các phiên bản trước, Cambridge IELTS 15 được thiết kế với 2 phần chính:
- Phần 1: Gồm 4 bài thi hoàn chỉnh, bao gồm đầy đủ 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
- Phần 2: Bao gồm transcript cho phần Listening, đáp án cho Reading và Listening, cùng với gợi ý trả lời chi tiết cho Speaking và Writing.


1.1. Đánh giá sách cambridge Ielts 15


Ưu Điểm
- Độ chính xác cao: Mọi bài test của đều được thiết kế bởi Cambridge, đảm bảo độ sát với đề thi thật.
- Định dạng bám sát thực tế: Tất cả các phần thi đều được thiết kế giống như kỳ thi thật, giúp bạn làm quen và tự tin hơn khi bước vào phòng thi.
- Nguồn tài liệu đáng tin cậy: Bộ sách IELTS 15 Cambridge luôn được cộng đồng học IELTS đánh giá cao vì tính khoa học và chất lượng nội dung.
Nhược Điểm
- Không phù hợp cho người mới bắt đầu hoàn toàn: Nếu bạn chưa quen với IELTS, Cambridge IELTS 15 có thể hơi khó để bắt đầu.
- Thiếu hướng dẫn chi tiết: Sách tập trung vào thực hành, không giải thích kỹ càng từng dạng bài.
1.2. Ai nên sử dụng Ielts cambridge 15
Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng, từ những người đang luyện thi IELTS, muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh, cho đến những ai đơn giản chỉ muốn đánh giá trình độ theo khung tham chiếu quốc tế.
Tuy nhiên, cuốn sách này đặc biệt được khuyến nghị cho người học có trình độ tiếng Anh từ khá trở lên (tương đương 5.0 IELTS). Ở giai đoạn này, bạn đã có nền tảng tốt về từ vựng và ngữ pháp, đồng thời đang tập trung rèn luyện cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
>>> Xem thêm: Tải cambridge 14 pdf + audio kèm đáp án và mẹo tăng band điểm
2. Link tải IELTS Cambridge 15 PDF + Audio mới nhất


Để hỗ trợ bạn học tập hiệu quả, dưới đây là link tải Cambridge IELTS 15 bản PDF và audio đầy đủ. Hãy đảm bảo sử dụng tài liệu đúng cách để đạt hiệu quả tốt nhất.
👉 Tải ngay Cambridge IELTS 15 PDF + Audio tại đây
3. Hướng dẫn cách học Ielts cambridge 15 dễ dàng nâng điểm hiệu quả
3.1. Cambridge 15 Listening
IELTS Cambridge 15 bao gồm 4 bài test Listening, với các dạng bài phổ biến như:
- Form Completion: Thường xuất hiện ở Section 1.
- Sentence Completion, Short Answer Questions, Labeling a Map/Diagram: Chủ yếu ở Section 2 và 3.
- Multiple Choice Questions, Table Completion, Matching Information: Có mặt trong hầu hết các phần.
Phương pháp học Cambridge 15 Listening:
- Nắm rõ tips làm bài: Trước khi làm bài, hãy học các mẹo giúp tránh mất điểm, như tập trung vào từ khóa và cách người nói paraphrase thông tin.
- Thực hành như thi thật: Làm bài trong 30 phút, ở nơi yên tĩnh để tái tạo cảm giác thi thật.
- Kiểm tra kết quả: Sau khi làm bài, chỉ check đáp án, không xem transcript. Đánh giá lại câu trả lời của bạn và xác định điểm yếu.
- Nghe lại và phân tích lỗi sai: Với câu trả lời sai, hãy nghe lại đoạn đó, sau đó xem transcript để hiểu lý do sai. Chú ý các từ đồng nghĩa hoặc cách paraphrase trong câu hỏi và bài nghe.


Các bài test Listening trong Cambridge IELTS 15 không chỉ giúp luyện kỹ năng nghe mà còn có thể dùng để rèn phát âm qua phương pháp Shadowing. Hãy bắt chước giọng đọc trong file audio, ghi âm lại để theo dõi tiến bộ.
Phương pháp này phù hợp hơn với giọng Anh-Anh do đặc trưng của audio. Nếu muốn luyện giọng Anh-Mỹ, bạn có thể tham khảo nguồn khác như VOA, Fox News, hoặc CNN. Phát âm chuẩn không chỉ cải thiện kỹ năng Speaking mà còn giúp nâng cao khả năng Listening đáng kể.
3.2. Cambridge 15 reading
Các bài test Reading trong Cambridge IELTS 15 giúp bạn luyện tập các dạng câu hỏi thường gặp như Match Heading, True/False/Not Given, và Multiple Choice.
Hiểu rõ tips cho từng dạng bài: Mỗi dạng bài có chiến lược riêng. Ví dụ:
- Với Match Heading, tìm ý chính của từng đoạn.
- Với True/False/Not Given, so sánh từng câu hỏi với thông tin trong bài để xác định đúng/sai.
- Thực hành với đồng hồ: Giới hạn 60 phút cho toàn bộ bài, phân bổ thời gian hợp lý cho 3 đoạn văn.
- Chú ý từ đồng nghĩa: Note lại những cụm từ thường xuất hiện và các từ đồng nghĩa. Điều này sẽ giúp bạn nhận biết câu trả lời nhanh hơn.


Khi làm bài thi Reading, yếu tố quan trọng là tốc độ. Nhiều thí sinh không hoàn thành bài thi vì không phân bổ thời gian hợp lý. Vì vậy, hãy tăng tốc độ đọc bằng cách luyện đọc lướt (skimming) và đọc chi tiết (scanning).
Bên cạnh đó, từ vựng cũng đóng vai trò quyết định. Hãy kết hợp việc luyện Reading với việc mở rộng vốn từ để cải thiện kết quả bài thi.
3.3. Cambridge 15 Speaking
Phần Speaking trong bộ sách Cambridge 15 IELTS được chia thành ba phần tương tự bài thi thật, từ các câu hỏi cơ bản về cuộc sống hàng ngày (Part 1), cho đến trình bày một chủ đề cụ thể (Part 2) và thảo luận sâu hơn (Part 3).


Để nâng cao kỹ năng nói, bạn nên ghi âm bài nói của mình để tự đánh giá và chỉnh sửa. Việc luyện nói trước gương cũng giúp cải thiện khẩu hình và ngôn ngữ cơ thể, giúp bạn tự tin hơn khi thi.
Nếu có điều kiện, tìm một đối tác luyện tập sẽ giúp bạn phản ánh trình độ thực tế của mình. Một partner tốt không chỉ đưa ra nhận xét mà còn tạo động lực học tập. Ngoài ra, việc nhại lại các bài Listening cũng là một cách hiệu quả để cải thiện phát âm và ngữ điệu.
Lưu ý: Đừng chỉ chú trọng vào từ vựng phức tạp, hãy tập trung vào cách phát triển ý tưởng và sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
3.4. Cambridge 15 Writing
Writing là kỹ năng khiến nhiều thí sinh IELTS gặp khó khăn nhưng bộ sách IELTS 15 Cambridge sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể. Để viết tốt, bạn cần kiên trì và quyết tâm. Việc luyện viết nhiều là cần thiết, nhưng quan trọng hơn là chú trọng vào chất lượng từng bài viết.


Đặc biệt, hãy tìm một người có thể chữa bài và chỉ ra lỗi sai để bạn rút kinh nghiệm, từ đó giúp bạn tiến bộ nhanh hơn.
Mẹo nhỏ: Lập dàn ý trước khi viết để bài viết có cấu trúc rõ ràng, tránh bị lạc đề.
>>> Xem thêm: Tải ngay trọn bộ Lesson for IELTS Speaking bản đẹp 2025
4. Lời giải cambridge 15 test chi tiết mới nhất
Theo các tài liệu tham khảo, Cambridge IELTS 15 được đánh giá có độ khó ở mức trung bình đối với hai kỹ năng Reading và Listening.


4.1. Cambridge 15 – Test 1
Đáp án Cambridge 15 Listening Test 1:
Part 1, Questions 1 – 10 | Part 2, Questions 11 – 20 | Part 3, Questions 21 -30 | Part 4, Questions 31 – 40 |
1. Jamieson | 11. A | 21. G | 31. shelter |
2. afternoon | 12. B | 22. F | 32. oil |
3. communication | 13. A | 23. A | 33. roads |
4. week | 14. C | 24. E | 34. insects |
5. 10/ten | 15. river | 25. B | 35. grass(es) |
6. suit | 16. 1422 | 26. C | 36. water |
7. passport | 17. top | 27. C | 37. soil |
8. personality | 18. pass | 28. A | 38. Dry |
9. feedback | 19. steam | 29. B | 39. simple |
10. time | 20. capital | 30. D (any order) | 40. nest(s) |
Đáp án Cambridge 15 Reading Test 1:
Reading Passage 1, Questions 1 – 13 | 11. Run | 21. ownership | 31. A |
1. oval | 12. Mauritius | 22. mileage | 32. B |
2. husk | 13. tsunami | 23. C (D any order) | 33. E |
3. seed | Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 | 24. D (C any order) | 34. A |
4. mace | 14. C | 25. E (A any order) | 35. D |
5. FALSE | 15. B | 26. A (E any order) | 36. E |
6. NOT GIVEN | 16. E | Reading Passage 3, Questions 27 – 40 | 37. B |
7. TRUE | 17. G | 27. A | 38. expeditions |
8. Arabs | 18. D | 28. C | 39. isolated/ uncontacted |
9. plague | 19. human error | 29. C | 40. land surface |
10. lime | 20. car – sharing | 30. D |
4.2. Cambridge 15 – Test 2
Đáp án Cambridge 15 Listening Test 2:
Part 1, Questions 1 – 10 | Part 2, Questions 11 – 20 | Part 3, Questions 21 -30 | Part 4, Questions 31 – 40 |
1. Eustatis | 11. C | 21. B | 31. irrigation |
2. review | 12. A | 22. D | 32. women |
3. dance | 13. B | 23. B | 33. wire(s) |
4. Chat | 14. C | 24. C | 34. seed(s) |
5. healthy | 15. E | 25. G | 35. posts |
6. posters | 16. C | 26. B | 36. transport |
7. wood | 17. B | 27. D | 37. preservation |
8. lake | 18. A | 28. C | 38. fish(es) |
9. insects | 19. G | 29. H | 39. bees |
10. blog | 20. D | 30. F | 40. design |
Đáp án Cambridge 15 Reading Test 2:
Reading Passage 1, Questions 1 – 13 | 11. dangerous | 21. (insulating) fat | 31. D |
1. B | 12. communities | 22. emissions | 32. F |
2. C | 13. healthy | 23. B | 33. H |
3. F | Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 | 24. C | 34. C |
4. D | 14. F | 25. A | 35. D |
5. E | 15. A | 26. C | 36. E |
6. A | 16. C | Reading Passage 3, Questions 27 – 40 | 37. NOT GIVEN |
7. traffic | 17. B | 27. C | 38. YES |
8. carriageway | 18. A | 28. A | 39. NO |
9. Ridgeway | 19. G | 29. B | 40. NO |
10. mobile | 20. D | 30. B |
4.3. Cambridge 15 – Test 3
Đáp án Cambridge 15 Listening Test 3:
Part 1, Questions 1 – 10 | Part 2, Questions 11 – 20 | Part 3, Questions 21 -30 | Part 4, Questions 31 – 40 |
1. furniture | 11. B | 21. page | 31. mud |
2. meetings | 12. A | 22. size | 32. clay |
3. diary | 13. C | 23. Graphic(s) | 33. metal |
4. detail(s) | 14. B | 24. Structure | 34. hair |
5. 1/one year | 15. C | 25. Purpose | 35. Bath(s) |
6. deliveries | 16. B | 26. Assumption(s) | 36. Disease(s) |
7. tidy | 17. B & D | 27. A | 37. Perfume |
8. team | 18. B & D | 28. C | 38. Salt |
9. heavy | 19. A & E | 29. C | 39. Science |
10. customer | 20. A & E | 30. B | 40. tax |
Đáp án Cambridge 15 Reading Test 3:
Reading Passage 1, Questions 1 – 13 | 11. family | 21. wheels | 31. E |
1. TRUE | 12. collectors | 22. film | 32. D |
2. FALSE | 13. income | 23. filter | 33. F |
3. NOT GIVEN | Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 | 24. waste | 34. B |
4. TRUE | 14. iii | 25. performance | 35. C |
5. NOT GIVEN | 15. vi | 26. servicing | 36. G |
6. FALSE | 16. v | Reading Passage 3, Questions 27 – 40 | 37. B |
7. TRUE | 17. x | 27. C | 38. D |
8. resignation | 18. iv | 28. B | 39. A |
9. materials | 19. viii | 29. F | 40. A |
10. miners | 20. i | 30. A |
4.4. Cambridge 15 – Test 4
Đáp án Cambridge 15 Listening Test 4:
Part 1, Questions 1 – 10 | Part 2, Questions 11 – 20 | Part 3, Questions 21 -30 | Part 4, Questions 31 – 40 |
1. journalist | 11. D | 21. B | 31. wealth |
2. shopping | 12. C | 22. A | 32. technology |
3. Staunfirth | 13. G | 23. B | 33. power |
4. return | 14. H | 24. A | 34. Textile(s) |
5. 23.7 | 15. A | 25. A | 35. machines |
6. online | 16. E | 26. A | 36. newspapers |
7. delay | 17. A & D | 27. B | 37. local |
8. information | 18. A & D | 28. B | 38. harbour / harbor |
9. Platform(s) | 19. A & C | 29. A | 39. windows |
10. parking | 20. A & C | 30. C | 40. Advertising |
Đáp án Cambridge 15 Reading Test 4:
Reading Passage 1, Questions 1 – 13 | 11. TRUE | 21. finger | 31. B |
1. water | 12. FALSE | 22. direction | 32. C |
2. diet | 13. NOT GIVEN | 23. commands | 33. B |
3. drought | Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 | 24. fires | 34. D |
4. erosion | 14. NOT GIVEN | 25. technology | 35. YES |
5. desert | 15. FALSE | 26. award | 36. NOT GIVEN |
6. (its / huarango / the) branches | 16. TRUE | Reading Passage 3, Questions 27 – 40 | 37. NO |
7. IN EITHER ORDER (BOTH REQUIRED FOR ONE MARK) leaves (and) bark | 17. FALSE | 27. D | 38. YES |
8. (its / huarango / the) trunk | 18. FALSE | 28. E | 39. NOT GIVEN |
9. NOT GIVEN | 19. TRUE | 29. F | 40. D |
10. FALSE | 20. words | 30. H |
>>> Tham khảo thêm:
- Tải trọn bộ IELTS Listening Actual Test Vol 1-6 bản đẹp 2025
- Download Ielts Cambridge 11 pdf + Audio kèm lời giải mới nhất
Cambridge 15 là một tài liệu không thể thiếu cho hành trình chinh phục IELTS của bạn. Với những đánh giá chi tiết, mẹo học hiệu quả và lời giải chi tiết trong bài viết này, hy vọng bạn có thể tận dụng cuốn sách một cách tối ưu.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để học IELTS online một cách hiệu quả, hãy bắt đầu ngay hôm nay với IKES với lộ trình học chi tiết và chúc bạn sớm đạt được band điểm IELTS mong muốn nhé!